--

compare

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: compare

Phát âm : /kəm'peə/

+ ngoại động từ

  • (+ with) so, đối chiếu
    • to compare the orginal with the copy
      so nguyên bản với bản sao
  • (+ to) so sánh
    • poets often compare sleep to death
      các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
  • (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)

+ nội động từ

  • có thể so sánh được
    • no work can compare with it
      không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó
  • to compare notes
    • trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến

+ danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
    • beyond (without, past) compare
      không thể so sánh được, không thể bì được
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "compare"
Lượt xem: 586