hump
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hump
Phát âm : /hʌmp/
+ danh từ
- cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
- gò, mô đất
- (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
- over the hump
vượt qua được lúc gay go
- over the hump
- (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
- to have the hump
chán chường, buồn phiền
- to have the hump
+ ngoại động từ
- làm gù, khom thành gù
- to hump one's gù lưng xuống
làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền
- to hump one's gù lưng xuống
- (Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
- to hump one's swag
vác gói quần áo lên vai
- to hump one's swag
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hump"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hump":
hemp hump humph humpy - Những từ có chứa "hump":
chump chump change double-humped dowager's hump hump humpback humpbacked humped humph humpless more... - Những từ có chứa "hump" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bướu gù lưng
Lượt xem: 717