knob
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knob
Phát âm : /nɔb/
+ danh từ
- quả đám (ở cửa, tủ...)
- bướu u, chỗ phồng
- hòn, cục, viên (than, đường...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ
- (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm
- (từ lóng) cái đầu
- with knobs on
- (mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy
- thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán
+ ngoại động từ
- mắc quả đấm (cửa)
- làm nút bấm, làm núm
- làm sưng u, làm nổi bướu
+ nội động từ
- ((thường) + out) u lên, nổi bướu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pommel node thickening boss
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knob"
Lượt xem: 554