limb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: limb
Phát âm : /lim/
+ danh từ
- (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
- bờ, rìa
- (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài
+ danh từ
- chân, tay
- cành cây to
- núi ngang, hoành sơn
- đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
- the limb of the law
- người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
- out of a limb
- chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được
+ ngoại động từ
- chặt chân tay, làm cho tàn phế
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
arm branch tree branch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "limb"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "limb":
lamb lamp limb limbo limp lump lumpy lymph - Những từ có chứa "limb":
clean-limbed climb climb-down climbable climber climbing climbing bird's nest fern climbing bittersweet climbing boneset climbing corydalis more... - Những từ có chứa "limb" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhánh chi
Lượt xem: 611