--

limb

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: limb

Phát âm : /lim/

+ danh từ

  • (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
  • bờ, rìa
  • (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài

+ danh từ

  • chân, tay
  • cành cây to
  • núi ngang, hoành sơn
  • đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập
  • the limb of the law
    • người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an)
  • out of a limb
    • chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được

+ ngoại động từ

  • chặt chân tay, làm cho tàn phế
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "limb"
Lượt xem: 542