limp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: limp
Phát âm : /limp/
+ danh từ
- tật đi khập khiễng
+ nội động từ
- đi khập khiễng
- lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng)
+ tính từ
- mềm, ủ rũ
- ẻo lả, thiếu khí lực
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "limp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "limp":
lamb lamp limb limbo limp lump lumpy lymph - Những từ có chứa "limp":
blimp blimpery blimpish blimpishness colonel blimp common limpet glimpse limp limpet limpid more... - Những từ có chứa "limp" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cà nhắc sã cánh cà thọt khiễng ngoắt ngoẹo bải hoải lả lướt bủng
Lượt xem: 579