--

lump

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lump

Phát âm : /lʌmp/

+ danh từ

  • cục, tảng, miếng
    • a lump of sugar
      một cục đường
    • a lump of clay
      một cục đất sét
    • lump sugar
      đường miếng
  • cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
    • a bad lump on the forehead
      u ở trán
  • cả mớ, toàn bộ, toàn thể
    • in the lump
      tính cả mớ, tính tất cả
    • a lump sum
      số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn
  • người đần độn, người chậm chạp
  • to be a lump of selfishness
    • đại ích kỷ
  • to feel (have) a lump in one's throat
    • cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại

+ ngoại động từ

  • xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
  • coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc

+ nội động từ

  • đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng

+ nội động từ

  • (+ along) kéo lê, lết đi
  • (+ down) ngồi phệt xuống

+ ngoại động từ

  • chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay
    • if you don't like it you will have to lump it
      nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lump"
Lượt xem: 1054