mangle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mangle
Phát âm : /'mæɳgl/
+ danh từ
- (nghành dệt) máy cán là
+ ngoại động từ
- (nghành dệt) cán là (vải)
+ ngoại động từ
- xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo
- làm hư, làm hỏng, làm xấu đi
- làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mangle"
Lượt xem: 572