narrow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: narrow
Phát âm : /'nærou/
+ tính từ
- hẹp, chật hẹp, eo hẹp
- a narrow strêt
một phố hẹp
- within narrow bounds
trong phạm vi chật hẹp
- a narrow strêt
- hẹp hòi, nhỏ nhen
- narrow mind
trí óc hẹp hòi nhỏ nhen
- narrow mind
- kỹ lưỡng, tỉ mỉ
- a narrow examination
sự xem xét kỹ lưỡng
- a narrow examination
- to have a narrow escape
- (xem) escape
- to have a narrow squeak (shave)
- (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được
- narrow victory
- thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật
- narrow majority
- đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử)
- the narrow bed (home, house)
- nấm mồ
+ danh từ, (thường) số nhiều
- khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp
+ động từ
- thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
minute narrow-minded constrict constringe specialize specialise narrow down pin down peg down nail down specify contract - Từ trái nghĩa:
wide broad-minded broad diversify branch out broaden widen
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "narrow"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "narrow":
narrow nary - Những từ có chứa "narrow":
eastern narrow-mouthed toad narrow narrow-bodied narrow-fisted narrow-minded narrow-mindedness narrow-mouthed narrowed narrowing narrowly more... - Những từ có chứa "narrow" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chật hẹp hẹp bụng ngóc ngách chõng hủ hẹp chật chạy thoát luồng lạch hủ nho more...
Lượt xem: 830