plunge
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: plunge
Phát âm : /plʌndʤ/
+ danh từ
- sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
- (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)
- to take the plunge
liều
- to take the plunge
+ ngoại động từ
- nhúng, thọc
- to plunge one's hand into hot water
nhúng tay vào nước nóng
- to plunge one's hand into one's pocket
thọc tay vào túi
- to plunge one's hand into hot water
- đâm sâu vào, đâm ngập vào
- to plunge a dagger into...
đâm ngập con dao găm vào...
- to plunge a dagger into...
- (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm
- to plunge a country into war
đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh
- to plunge one's family into poverty
đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu
- plunged into darkness
bị chìm ngập trong bóng tối
- to plunge a country into war
- chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
+ nội động từ
- lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...)
- to plunge into the river
lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
- to plunge into the river
- lao vào, lao lên, lao xuống
- to plunge into a difficulty
lao vào một công việc khó khăn
- to plunge into the room
lao vào phòng
- to plunge upstairs
lao lên gác
- to plunge downstairs
lao xuống cầu thang
- to plunge into a difficulty
- lao tới (ngựa)
- chúi tới (tàu)
- (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "plunge"
Lượt xem: 785