preserve
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: preserve
Phát âm : /pri'zə:v/
+ danh từ
- mứt
- khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá
- (số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động
+ ngoại động từ
- giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì
- to preserve someone from the cold
giữ cho ai khỏi lạnh
- to preserve a youthful appearance
giữ được vẻ trẻ trung
- to preserve order
giữ được trật tự
- to preserve someone from the cold
- giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...)
- (hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ
- giữ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "preserve"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "preserve":
prescribe preserve - Những từ có chứa "preserve":
fish preserve life-preserver preserve preserver - Những từ có chứa "preserve" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bảo tồn dưỡng thần phù trì gìn độ trì bảo tồn bảo tàng phong độ phòng thân phẩm cách bảo quản more...
Lượt xem: 670