prey
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prey
Phát âm : /prei/
+ danh từ
- mồi
- to become (fall) a prey to...
làm mồi cho...
- a beast of prey
thú săn mồi
- a bird of prey
chim săn mồi
- to become (fall) a prey to...
- (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
- to become a prey to fear
bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò
- to become a prey to fear
+ nội động từ
- (+ upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)
- cướp bóc (ai)
- làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
- his failure preyed upon his mind
sự thất bại day dứt tâm trí anh ta
- his failure preyed upon his mind
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prey"
Lượt xem: 817