--

prey

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: prey

Phát âm : /prei/

+ danh từ

  • mồi
    • to become (fall) a prey to...
      làm mồi cho...
    • a beast of prey
      thú săn mồi
    • a bird of prey
      chim săn mồi
  • (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
    • to become a prey to fear
      bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò

+ nội động từ

  • (+ upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú)
  • cướp bóc (ai)
  • làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...)
    • his failure preyed upon his mind
      sự thất bại day dứt tâm trí anh ta
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "prey"
Lượt xem: 753