pare
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pare
Phát âm : /peə/
+ ngoại động từ
- cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở
- to pare a fruit
gọt vỏ quả
- to pare a fruit
- ((thường) + away, down) (nghĩa bóng) giảm dần, bớt dần, làm nhỏ dần
- to pare away (off)
- cắt đi, xén đi, gọt đi, cạo đi
- to pare to the quick
- gọt (móng tay...) sắt quá đến tận chỗ thấy đau
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pare"
Lượt xem: 645