priority
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: priority
Phát âm : /priority/
+ danh từ
- quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết
- priority is given to developing heavy industry
ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
- a first (top) priority
điều được xét trước mọi điều khác
- priority is given to developing heavy industry
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
antecedence antecedency anteriority precedence precedency - Từ trái nghĩa:
posteriority subsequentness subsequence
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "priority"
Lượt xem: 521