--

rim

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rim

Phát âm : /rim/

+ danh từ

  • vành (bánh xe)
  • bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia)
    • a glass of beer full to the rim
      một cốc bia đầy tới miệng
  • gọng (kính)
    • spectacle rims
      gọng kính
  • (hàng hải) mặt nước
  • (thiên văn học) quầng (mặt trời...)
    • the rim of the sum
      quầng mặt trời
  • (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn
    • golden rim
      mũ miện

+ ngoại động từ

  • vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rim"
Lượt xem: 608