slant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slant
Phát âm : /slɑ:nt/
+ tính từ
- (thơ ca) xiên, nghiêng
+ danh từ
- đường xiên, đường nghiêng
- hải a slant of wind
gió hiu hiu thổi xuôi
- hải a slant of wind
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cái liếc
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp
+ ngoại động từ
- làm nghiêng; làm cho đi chệch đường
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra)
+ nội động từ
- dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slant"
Lượt xem: 541