--

tilt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tilt

Phát âm : /tilt/

+ danh từ

  • độ nghiêng; trạng thái nghiêng
  • sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền)
  • búa đòn ((cũng) tilt-hammer)
  • full tilt
    • rất mau, hết tốc lực
      • to run (come) full tilt against
        lao tới, xông tới

+ nội động từ

  • nghiêng đi
    • the barrel tilted
      cái thùng nghiêng đi
  • (hàng hải) tròng trành, nghiêng
    • the ship tilts on the waves
      chiếc tàu tròng trành trên sóng
  • đấu thương
  • (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi

+ ngoại động từ

  • làm nghiêng, làm chúi xuống
  • lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe)
  • (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn
  • to tilt at
    • đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào
    • (nghĩa bóng) công kích
  • to tilk back
    • lật ra sau, lật lên
  • to tilt over
    • làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào
  • to tilt up
    • lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược
  • to tilt at windmills
    • (xem) windmill

+ danh từ

  • mui che, bạt

+ ngoại động từ

  • che mui, phủ bạt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tilt"
Lượt xem: 568