--

tar

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tar

Phát âm : /tɑ:/

+ danh từ

  • thuỷ thủ ((cũng) jakc tar)
  • nhựa đường, hắc ín
    • to cover with tar
      rải nhựa; bôi hắc ín
    • mineral tar
      nhựa bitum, nhựa đường

+ ngoại động từ

  • bôi hắc ín; rải nhựa
    • to tar and feather someone
      trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông
  • (nghĩa bóng) làm nhục
  • to be tarred with the same brush (stick)
    • có những khuyết điểm như nhau
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tar"
Lượt xem: 697