throat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: throat
Phát âm : /θrout/
+ danh từ
- họng, cuống họng
- to grip someone by the throat
bóp cổ ai
- to grip someone by the throat
- lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao)
- khúc sông hẹp (giữa hai vách đá)
- to jump down somebody's throat
- (xem) jump
- to feel (have) a lump in the throat
- (xem) lump
- to ram something down someone's throat
- bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì
- words stick in one's throat
- những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "throat"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "throat":
tarot tart thereat theroid thread thready threat throat throaty thwart more... - Những từ có chứa "throat":
common yellowthroat cutthroat ear-nose-and-throat doctor frog-in-the-throat relaxed throat throat throaty white-throat - Những từ có chứa "throat" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khé cổ giằng xé cấu xé dặng hắng họng hóc chịt chẹt
Lượt xem: 575