tow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tow
Phát âm : /tou/
+ danh từ
- xơ (lanh, gai)
- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc)
- to take in tow
dắt, lai, kéo
- to take in tow
- (như) tow-rope
- to have someone in tow
- dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai
+ ngoại động từ
- dắt, lai, kéo (tàu, thuyền)
- to tow a small boat astern
dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau
- to tow a vessel into the harbour
lai một chiếc tàu vào cảng
- to tow a small boat astern
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tow"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tow":
t ta tat tatou taut taw tea teat ted tee more... - Những từ có chứa "tow":
bestow bestowal chinatown church tower clock tower cloud-cuckoo-town cn tower conning-tower control tower cooling tower more...
Lượt xem: 132