wandering
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wandering
Phát âm : /'wɔndəriɳ/
+ danh từ
- sự đi lang thang
- (nghĩa bóng) sự lạc hướng, sự chệch hướng
- a wandering from the subject
sự lạc đề
- a wandering from the subject
- sự nghĩ lan man; sự lơ đễnh
- (số nhiều) cuộc du lịch dài ngày
- (số nhiều) lời nói mê
+ tính từ
- lang thang
- quanh co, uốn khúc
- wandering river
sông uốn khúc
- wandering river
- không định cư, nay đây mai đó
- wandering tribe
bộ lạc không định cư
- wandering tribe
- vẩn vơ, lan man; lơ đễnh
- wandering eyes
đôi mắt nhìn vẫn vơ
- wandering eyes
- lạc lõng, không mạch lạc
- wandering speech
bài nói không mạch lạc
- wandering speech
- mê sảng; nói mê
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
erratic planetary meandering(a) rambling wandering(a) winding mobile nomadic peregrine roving vagabondage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wandering"
Lượt xem: 545