weather
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: weather
Phát âm : /'weθə/
+ danh từ
- thời tiết, tiết trời
- bad weather
thời tiết xấu, trời xấu
- heavy weather
(hàng hải) trời bão
- bad weather
- bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
- to keep one's weather eye open
- cảnh giác đề phòng
- to make heavy weather of
- khổ vì, điêu đứng vì
- under the weather
- khó ở, hơi mệt['weðə]
+ ngoại động từ
- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương
- rocks weathered by mind and water
đá bị gió mưa làm mòn
- rocks weathered by mind and water
- (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão)
- (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng
- to weather one's difficulties
khắc phục (vượt) khó khăn
- to weather one's difficulties
- (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
- to weather a bronzed statue
làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
- to weather a bronzed statue
+ nội động từ
- mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa)
- to weather through
- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
upwind weather(a) weather condition conditions atmospheric condition endure brave brave out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "weather"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "weather":
wader waiter water waterer watery weather weeder wether whate'er wheatear more... - Những từ có chứa "weather":
all-weather cold weather fair-weather queen's weather weather weather-beaten weather-bound weather-bureau weather-forecast weather-glass more... - Những từ có chứa "weather" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dày dạn mưa gió thiên thời phong hàn thời tiết hanh khặc khừ độc trời gió mưa trời more...
Lượt xem: 731