withdraw
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: withdraw
Phát âm : /wi 'dr :/
+ ngoại động từ withdrew; withdrawn
- rút, rút khỏi
- to withdraw the hand from the pocket
rút tay ra khỏi túi
- to withdraw the hand from the pocket
- rút, rút lui
- to withdraw troops from a position
rút quân khỏi một vị trí
- to withdraw a sum of money
rút một số tiền ra
- to withdraw a child from school
cho một đứa bé thôi học
- to withdraw troops from a position
- rút, rút lại
- to withdraw an accusation
rút một lời tố cáo
- to withdraw an accusation
- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi
- to withdraw an order
huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng
- to withdraw an order
- kéo (màn)
+ nội động từ
- rút lui (khỏi một ni)
- after dinner they withdrew
sau bữa com họ rút lui
- after dinner they withdrew
- (quân sự) rút quân
- ra, rút ra
- to withdraw from a society
rút ra khỏi một hội
- to withdraw from a society
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
remove take take away retreat pull back back out back away crawfish crawfish out pull in one's horns retire draw take out draw off bow out adjourn seclude sequester sequestrate swallow take back unsay recall call in call back disengage pull away draw back - Từ trái nghĩa:
deposit bank engage mesh lock operate advance progress pass on move on march on go on
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "withdraw"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "withdraw":
withdraw withdrew wither - Những từ có chứa "withdraw":
drug withdrawal unwithdrawn withdraw withdrawal withdrawn - Những từ có chứa "withdraw" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lấy rút chạy lui binh rút lui tháo lui bãi nại rụt thu hồi giữ lại cản more...
Lượt xem: 877