bruise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bruise
Phát âm : /bru:z/
+ danh từ
- vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)
+ ngoại động từ
- làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
- làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
- tán, giã (vật gì)
+ nội động từ
- thâm tím lại; thâm lại
- to bruise along
- chạy thục mạng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bruise"
Lượt xem: 472