hurt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hurt
Phát âm : /hə:t/
+ danh từ
- vết thương, chỗ bị đau
- điều hại, tai hại
- sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
- a hurt to seomeone's reputatuion
điều xúc phạm đến thanh danh của ai
- a hurt to someone's pride
điều chạm đến lòng tự ái của ai
- a hurt to seomeone's reputatuion
+ ngoại động từ
- làm bị thương, làm đau
- to hurt one's arm
làm đau cánh tay
- to hurt one's arm
- gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
- rain has hurt the crop
mưa gây thiệt hại cho mùa màng
- rain has hurt the crop
- chạm, xúc phạm, làm tổn thương
- to hurt someone's pride
làm chạm lòng tự ái của ai
- to hurt someone's reputation
xúc phạm đến thanh danh của ai
- to hurt someone's pride
+ nội động từ
- (thông tục) đau, bị đau
- does your hant hurt?
tay anh có đau không?
- does your hant hurt?
- (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hurt"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hurt":
hard hardy hart heard heart hearth hearty herd hereat hereto more... - Những từ có chứa "hurt":
hurt hurtful hurtfulness hurtle hurtless unhurt yoghurt - Những từ có chứa "hurt" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chạm xúc phạm thương tổn tổn thương tổn hại lao
Lượt xem: 541