cram
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cram
Phát âm : /kræm/
+ danh từ
- sự nhồi sọ, sự luyện thi
- đám đông chật ních
- (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc
+ ngoại động từ
- nhồi, nhét, tống vào
- nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh)
- nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo)
+ nội động từ
- ních đầy bụng, ngốn, nhồi
- học luyện thi, ôn thi
- to cram for an examination
- học gạo để thi
- (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc
- to cram up
- học nhồi nhét (một vấn đề)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cram"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cram":
carman carny carom cerium charm chirm chrome corm corn corny more... - Những từ có chứa "cram":
cram cram full cram-full crambe crambe maritima crambo crammer cramp cramp-iron crampbark more... - Những từ có chứa "cram" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhồi ấn ních nhồi nhét lèn tọng dặt ngốn dồn nhét more...
Lượt xem: 705