jam
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: jam
Phát âm : /dʤæm/
+ danh từ
- mứt
- real jam
- (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị
+ danh từ
- sự kẹp chặt, sự ép chặt
- sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
- đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
- traffic jam
đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
- traffic jam
- sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
- (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
- (raddiô) nhiễu (lúc thu)
+ ngoại động từ
- ép chặt, kẹp chặt
- to jam one's finger in the door
kẹp ngón tay ở cửa
- to jam one's finger in the door
- ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
- làm tắc nghẽn (đường xá...)
- (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
- to jam the brake
hãm kẹt phanh lại
- to jam the brake
- (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
+ nội động từ
- bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
- bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "jam"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "jam":
jam jasmin jean jemmy jinn join jonah june juno jain - Những từ có chứa "jam":
antijamming benjamin court of saint james's doorjamb duncan james corrow grant edward benjamin britten edward james hughes edward james muggeridge electronic jamming enjambment more...
Lượt xem: 648