depend
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: depend
Phát âm : /di'pend/
+ nội động từ
- (+ on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
- an agriculture that doesn't depend on weather
một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết
- that depends upon him
cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta
- that depends
cái đó còn tuỳ
- an agriculture that doesn't depend on weather
- (+ on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào
- to depend on one's children
dựa vào con cái
- to depend upon one's own efforts
trông vào sự cố gắng của bản thân mình
- to depend on one's children
- (+ upon) tin vào
- he is not to be depended upon
hắn là một người không thể tin được
- to depend upon it
cứ tin là như thế
- he is not to be depended upon
- (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...)
- (từ cổ,nghĩa cổ) (+ from) treo lủng lẳng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "depend"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "depend":
defend depend deponent deboned deafened - Những từ có chứa "depend":
alcohol-dependent commonwealth of independent states declaration of independence depend dependability dependable dependableness dependance dependant dependant on more... - Những từ có chứa "depend" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhờ cậy nhờ vả nương bóng nương trông cậy nương tựa ỷ dựa dẫm nương cậy cho hay more...
Lượt xem: 673