drunk
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drunk
Phát âm : /drʌɳk/
+ động tính từ quá khứ của drink
+ tính từ
- say rượu
- to get drunk
say rượu
- drunk as a lord (fiddler)
say luý tuý
- blind drunk; dead drunk
say bí tỉ, say không biết gì trời đất
- to get drunk
- (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên
- drunk with success
say sưa với thắng lợi
- drunk with joy
vui cuồng lên
- drunk with rage
giận cuồng lên
- drunk with success
+ danh từ, (từ lóng)
- chầu say bí tỉ
- người say rượu
- vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
intoxicated inebriated drunkard rummy sot inebriate wino
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drunk"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "drunk":
daring drank drench drink drunk during DRMS - Những từ có chứa "drunk":
blind drunk drunk drunk-and-disorderly drunkard drunken drunken reveler drunken reveller drunken revelry drunkenly drunkenness more... - Những từ có chứa "drunk" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nát rượu bí tỉ khướt say mèm say khướt rượu cần rượu say ngủ khì ếnh more...
Lượt xem: 1011