gallant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gallant
Phát âm : /'gælənt/
+ tính từ
- dũng cảm; hào hiệp
- uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp dẽ (ngựa...)
- a gallant steed
con tuấn mã
- a gallant steed
- (từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao
- chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm
- (thuộc) chuyện yêu đương
- gallant adventures
những câu chuyện yêu đương
- gallant adventures
+ danh từ
- người sang trọng, người phong nhã hào hoa
- người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm
- người tình, người yêu
+ động từ
- chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
chivalrous knightly lofty majestic proud dashing squire dandy dude fop sheik beau swell fashion plate clotheshorse
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gallant"
Lượt xem: 1046