handicap
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: handicap
Phát âm : /'hændikæp/
+ danh từ
- cuộc thi có chấp (để cho hai bên cân sức)
- điều chấp (trong một cuộc thi)
- (nghĩa bóng) sự cản trở; điều bất lợi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "handicap"
- Những từ có chứa "handicap":
handicap handicapped
Lượt xem: 554