harsh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: harsh
Phát âm : /hɑ:ʃ/
+ tính từ
- thô, ráp, xù xì
- chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)
- chát (vị)
- lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn
- gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "harsh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "harsh":
haras harass hark harsh hearsay hearse heresy hers hoarse horse more... - Những từ có chứa "harsh":
harsh harsh-voiced harshness - Những từ có chứa "harsh" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chua ác nghiệt phũ phàng nhám hà chính gắt gao khắc khổ khắc nghiệt cay nghiệt hà khắc
Lượt xem: 839