remit
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remit
Phát âm : /ri'mit/
+ ngoại động từ
- tha, xá (tội)
- miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...)
- gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện...
- hoân lại, đình lại
- trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử
- làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng...
- to remit one's anger
nguôi giận
- to remit one's efforts
giảm cố gắng
- to remit one's anger
- trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ
+ nội động từ
- thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng...
- the fever begins to remit
cơn sốt bắt đầu thuyên giảm
- enthusiasm begins to remit
nhiệt tình bắt đầu giảm đi
- the fever begins to remit
+ danh từ
- vấn đề chuyển (cho ai) để xét
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remit"
Lượt xem: 637