ribbon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ribbon
Phát âm : /'ribən/
+ danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
- dải, băng, ruy băng
- typewriter ribbon
ruy băng máy chữ
- typewriter ribbon
- mảnh dài, mảnh
- torn to ribbons
bị xé tơi ra từng mảnh dài
- torn to ribbons
- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
- (số nhiều) dây cương
- to handle (take) the ribbons
cầm cương, điều khiển, chỉ huy
- to handle (take) the ribbons
- ribbon building
- ribbon development
- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
+ ngoại động từ
- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
- xé tơi ra từng mảnh
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
typewriter ribbon decoration laurel wreath medal medallion palm thread
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ribbon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ribbon":
rabbin ribbon ripen riven robin - Những từ có chứa "ribbon":
blue ribbon blue-ribbon ribbon - Những từ có chứa "ribbon" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
băng bản
Lượt xem: 634