sconce
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sconce
Phát âm : /skɔns/
+ danh từ
- chân đèn, đế nến
- chân đèn có móc treo vào tường, đế nến có móc treo vào tường
- (đùa cợt) cái đầu, chỏm đầu
- công sự nhỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) nơi trú ẩn; bình phong
+ ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) đắp công sự nhỏ cho; bảo vệ bằng công sự nhỏ
- phạt không cho uống bia (đại học Ôc-phớt)
- (sử học) phạt vi phạm kỷ luật (ở trường đại học)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sconce"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "sconce":
scenic science sconce sense since singe smock smoke snooze sonance more... - Những từ có chứa "sconce":
disconcert disconcerted disconcerting disconcertion disconcertment ensconce misconceive misconception sconce undisconcerted
Lượt xem: 485