--

skim

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: skim

Phát âm : /skim/

+ ngoại động từ

  • hớt bọt, hớt váng
  • gạn chất kem, gạn chất béo
    • to skim the fat off the soup
      hớt bớt mỡ ở xúp
    • to skim the cream off something
      ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì
  • làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia
  • đọc lướt, đọc qua loa
  • lượm lặt (sự kiện quan trọng)

+ nội động từ

  • đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...)
    • to skim along the ground
      bay là là mặt đất
  • bay lướt trên không trung
  • đọc lướt, đọc qua
    • to skim throught a novel
      đọc lướt một quyển tiểu thuyết
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "skim"
Lượt xem: 596