snip
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snip
Phát âm : /snip/
+ danh từ
- sự cắt bằng kéo; vết cắt bằng kéo; miếng cắt ra
- (số nhiều) kéo cắt tôn
- (từ lóng) thợ may
- (từ lóng) sự chắc thắng, sự ăn chắc (đua ngựa)
- dead snip
sự ăn chắc trăm phần trăm
- dead snip
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh
+ động từ
- cắt bằng kéo
- to snip off the ends
cắt bớt những đầu (chỉ) lòng thòng
- to snip off the ends
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snip"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "snip":
sanify scamp simp skimp skimpy snafu snap snappy snib sniff more... - Những từ có chứa "snip":
cow parsnip cultivated parsnip gutter-snipe jack-snipe parsnip snip snip-snap-snorum snipe sniper snippet more...
Lượt xem: 565