souse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: souse
Phát âm : /saus/
+ danh từ
- món giầm muối
- thịt giầm muối (chân giò, tai, thủ lợn...)
- sự ngâm, sự giầm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng nghiện rượu
+ ngoại động từ
- giầm muối
- giầm, ngâm; rảy (nước...)
- (từ lóng) làm say tuý luý
+ nội động từ
- đẫm nước, sũng nước
- (từ lóng) say tuý luý
+ danh từ
- sự bay vụt lên (chim bị chim ưng... vồ)
- sự sà xuống, sự đâm bổ xuống (chim ưng vồ mồi, máy bay...)
+ nội động từ
- sà xuống, đâm bổ xuống (chim ưng, máy bay...)
+ phó từ
- sà xuống, đâm bổ xuống; lao nhanh xuống
- to come souse into out midst
rơi bổ xuống vào giữa đám chúng tôi
- to come souse into out midst
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "souse"
Lượt xem: 484