temper
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: temper
Phát âm : /'tempə/
+ danh từ
- tính tình, tình khí, tâm tính, tính
- to have a violent (quick) temper
tính nóng nảy
- to have a violent (quick) temper
- tâm trạng
- to be in a bad temper
bực tức, cáu kỉnh
- to be in a bad temper
- sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ
- a fit of temper
cơn giận
- to get (fly) into a temper
nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
- to be in a temper
đang lúc giận dữ
- a fit of temper
- sự bình tĩnh
- to keep (control) one's temper
giữ bình tĩnh
- to be out of temper; to lose one's temper
mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
- to keep (control) one's temper
- tính cứng (của thép...)
- sự nhào trộn (vữa...)
+ ngoại động từ
- hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)
- tôi (thép...)
- tôi luyện
- làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
- to temper one's impetuosity
kiềm chế được tính hăng của mình
- to temper one's impetuosity
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "temper"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "temper":
tamper tamperer temper tempera temperer thumper timber - Những từ có chứa "temper":
attemper bad-tempered curie temperature distemper even-tempered good-tempered hard-tempered hot-tempered ill temper ill-tempered more... - Những từ có chứa "temper" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phấn nộ nằm vạ nổi nóng sân si nung đúc tính khí hun đúc tính đấu dịu tôi more...
Lượt xem: 748