tripe
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tripe
Phát âm : /traip/
+ danh từ
- dạ dày bò
- (số nhiều) (thông tục) cỗ lòng
- (từ lóng) vật tầm thường, vật vô giá trị; bài văn dở, cuốn tiểu thuyết tồi; chuyên vô vị
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
folderol rubbish trumpery trash wish-wash applesauce codswallop
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tripe"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tripe":
tariff thorpe thrive throve trap trappy tribe trip tripe trivia more... - Những từ có chứa "tripe":
brown-striped centripetal stars and stripes stripe striped tripe tripeman tripetalous
Lượt xem: 569