bợn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bợn+ noun
- Flaw, impurity
- gương xấu có nhiều bợn
a looking-glass of an indifferent kind with many flaws
- nước trong không chút bợn
the water was pure, free of impurities
- gương xấu có nhiều bợn
+ adj
- Soiled, tainted
- nhà rất sạch, không bợn chút rác
the house was very clean, not soiled by a single bit of garbage; the house was spotless clean
- lòng công minh, không bợn chút tư tình
his fairness was not tainted by any partiality
- nhà rất sạch, không bợn chút rác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bợn"
Lượt xem: 589