--

bận

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bận

+ noun  

  • Time
    • bảo bận này hay bận khác
      to tell this time (for someone) to draw experience for another time

+ verb  

  • To put on, to wear

+ adj  

  • Over head and ears in, busy, engaged
    • bận trăm công nghìn việc
      over head and ears in a thousand and one jobs
    • bận dọn dẹp cửa nhà
      over head and ears in putting one's house in order
    • máy đang bận
      the machine is fully engaged, the line is engaged
  • Worried, causing worries
    • bận tâm
      to worry
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bận"
Lượt xem: 499