bận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bận+ noun
- Time
- bảo bận này hay bận khác
to tell this time (for someone) to draw experience for another time
- bảo bận này hay bận khác
+ verb
- To put on, to wear
+ adj
- Over head and ears in, busy, engaged
- bận trăm công nghìn việc
over head and ears in a thousand and one jobs
- bận dọn dẹp cửa nhà
over head and ears in putting one's house in order
- máy đang bận
the machine is fully engaged, the line is engaged
- bận trăm công nghìn việc
- Worried, causing worries
- bận tâm
to worry
- bận tâm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bận"
Lượt xem: 482