bắn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắn+ verb
- To fire, to shoot, to let off
- bắn tên
to shoot (let off) an arrow
- bắn súng
to fire a gun
- bắn máy bay
to shoot at airplanes
- đại bác bắn dồn dập
the artillery fire was without letup
- bị xử bắn
to be condemned to be shot, to be sentenced to death by firing squad
- bắn tên
- To pry up
- dùng đòn xeo bắn cột
to pry up a pillar with a lever
- bắn hòn đá tảng
- dùng đòn xeo bắn cột
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắn"
Lượt xem: 504