cho
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cho+ verb
- To give
- anh ta cho tôi chiếc đồng hồ
he gave me a watch
- cho quà
to give presents
- cho không, không bán
to give (something) free of charge, not to sell it
- thầy thuốc cho đơn
doctors give prescriptions
- bài này đáng cho năm điểm
this task deserves to be given mark 5
- cho anh ta một tuần lễ để chuẩn bị
he was given a week to prepare
- kinh nghiệm lịch sử cho ta nhiều bài học quý
history has given us many valuable lessons
- anh ta cho tôi chiếc đồng hồ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cho"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cho":
cao cào cảo cáo cạo cha chà chả chạ chao more... - Những từ có chứa "cho":
áo choàng để cho chí choé chập chà chập choạng chập choạng chếch choáng chếnh choáng chệch choạc chệnh choạng cho more...
Lượt xem: 670