chụp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chụp+ verb
- To cover, to put on
- chụp cái mũ lên đầu
to put a hat on one's head
- bóng tối như chụp xuống cánh đồng
the darkness seemed a cover on the fields
- chụp cái mũ lên đầu
- To snatch, to catch
- chụp cá bằng nơm
to catch fish with a trapping basket
- chụp lấy cơ hội
to snatch an opportunity
- chụp cá bằng nơm
- To snap, to photograph
- chụp cảnh đẹp
to snap a beautiful landscape
- chụp cảnh đẹp
+ noun
- Như chụp đèn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chụp"
Lượt xem: 384