--

ngớt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngớt

+  

  • Abate, subside, cease
    • Trời đã ngớt mưa
      The rain has abated
    • Anh ấy đã ngớt giận
      His anger has subsided
    • Cơn bão đã ngớt
      The storm had abated (subsided)
    • Ngơn ngớt (láy, ý giảm)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớt"
Lượt xem: 446