ngớt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngớt+
- Abate, subside, cease
- Trời đã ngớt mưa
The rain has abated
- Anh ấy đã ngớt giận
His anger has subsided
- Cơn bão đã ngớt
The storm had abated (subsided)
- Ngơn ngớt (láy, ý giảm)
- Trời đã ngớt mưa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớt"
Lượt xem: 442