--

ngót

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngót

+  

  • Diminish, Decrease; become more compact
    • Nước dùng sơi mãi đã ngót nhiều
      The bouillon considerably diminished from boiling for a long time
    • Dưa cải muối đã ngót
      The sour cabbage has become more compact
  • Nearly, a litter less than
    • Mỗi ngày đi làm đạp xe ngót hai mươi ki-lô-mét
      To cycle nearly twenty kilometres to work everyday
    • Ngon ngót (láy, ý giảm)
      Up to something like
    • Đi nữa ngày ngon ngót ba chục ki-lô-mét
      To cover something like thirty kolometres in hafl a day
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngót"
Lượt xem: 485