--

nồng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nồng

+  

  • Hot
    • Hột cải cay cỏ mùi nồng
      The mustard seed smells hot
    • Trời nồng
      The weather is hot
  • Strong
    • Rượu nồng dê béo
      Strong alcohol and fat goat meat
  • Warm, ardent, fervid.
    • "Lửa tâm càng dập càng nồng " (Nguyễn Du)
      The flames of passion grew the more ardent, the harder one tried to put them out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng"
Lượt xem: 391