nồng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nồng+
- Hot
- Hột cải cay cỏ mùi nồng
The mustard seed smells hot
- Trời nồng
The weather is hot
- Hột cải cay cỏ mùi nồng
- Strong
- Rượu nồng dê béo
Strong alcohol and fat goat meat
- Rượu nồng dê béo
- Warm, ardent, fervid.
- "Lửa tâm càng dập càng nồng " (Nguyễn Du)
The flames of passion grew the more ardent, the harder one tried to put them out
- "Lửa tâm càng dập càng nồng " (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nồng"
Lượt xem: 374