trot
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trot
Phát âm : /trɔt/
+ danh từ
- nước kiệu
- to ride the horse at a steady trot
cưỡi ngựa đi nước kiệu đều
- to put a horse to the trot
bắt ngựa chạy nước kiệu
- to ride the horse at a steady trot
- sự chuyển động nhanh; sự bận rộn
- to be on the trot
bận, bận rộn
- to keep someone on the trot
bắt ai làm hết việc này đến việc nọ
- to be on the trot
- em bé mới tập đi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu
- (nghĩa bóng) mụ
- old trot
mụ già
- old trot
+ ngoại động từ
- cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu
- to trot a horse
bắt ngựa đi nước kiệu
- to trot someone off his legs
bắt ai chạy cho mệt lử
- to trot a horse
- chạy nước kiệu được
- to trot two miles
chạy nước kiệu được hai dặm
- to trot two miles
+ nội động từ
- đi nước kiệu (ngựa)
- chạy lóc cóc; chạy lon ton
- to trot out
- cho (ngựa) đi diễu
- (thông tục) trưng bày, khoe, phô trương
- to trot out one's knowledge
phô trương kiến thức của mình
- to trot out a new hat
khoe cái mũ mới
- to trot out one's knowledge
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pony crib Trotskyite Trotskyist Trot jog lope clip
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trot"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trot":
tardo tardy tarot tart threat throat throaty tired tort trade more... - Những từ có chứa "trot":
betroth betrothal betrothed dogtrot electrotherapeutics electrotherapist electrotherapy electrotype foxtrot gastrotomy more...
Lượt xem: 597