crib
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crib
Phát âm : /krib/
+ danh từ
- giường cũi (của trẻ con)
- lều, nhà nhỏ; nhà ở
- máng ăn (cho súc vật)
- (ngôn ngữ nhà trường) bài dịch để quay cóp
- (thông tục) sự ăn cắp văn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng (đựng muối, ngô...)
- cái đó (để đơm cá)
- giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...) ((cũng) crib work)
- to crack a crib
- (xem) crack
+ ngoại động từ
- nhốt chặt, giam kín
- làm máng ăn (cho chuồng bò...)
- (ngôn ngữ nhà trường) quay, cóp
- ăn cắp căn
- làm giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crib"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crib":
carp carpi carve cherub chirp corbie corf crab crape crapy more... - Những từ có chứa "crib":
ascribable ascribe circumscribe circumscribed conscribable conscribe corncrib crib crib death cribbage more... - Những từ có chứa "crib" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cóp quay cóp
Lượt xem: 527