annoyance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: annoyance
Phát âm : /ə'nɔiəns/
+ danh từ
- sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền
- to give (cause) annoyance to somebody
làm rầy ai, làm phiền ai
- to give (cause) annoyance to somebody
- mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "annoyance"
Lượt xem: 577